đảm đang
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đảm đang+
- như đảm
- Ba đảm đang
"Three responsibilities" movement (launched during the antiaggression was, in which Vietnamese women assumed responsibility for the household, production and fighting in their menfolk's place)
- Ba đảm đang
Lượt xem: 628